Từ điển Thiều Chửu
瘡 - sang
① Bệnh nhọt. ||② Bị thương, bị các loài kim đâm vào gọi là kim sang 金瘡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瘡 - sang
Mụn nhọt — Bị thương vì vật nhọn sắc.


凍瘡 - đống sang || 疥瘡 - giới sang || 潰瘡 - hội sang || 瘡痍 - sang di || 瘡毒 - sang độc || 瘡痏 - sang vị ||